Suzuki carry pro 2023_thùng lửng 940kg
SUZUKI CARRY PRO 940kg 2023 THƯƠNG HIỆU NHẬT BẢN
CẬP NHẬT GIÁ BÁN XE SUZUKI CARRY PRO MỚI NHẤT THÁNG 01/2024
GIÁ XE PRO LỬNG: 324.500.000VNĐ
GIÁ THÙNG INOX, THÙNG KÍN CHI TIẾT LH ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ GIẢM TIỀN MẶT + GÓI PHỤ KIỆN QUÀ TẶNG Tương ứng hơn 100% phí trước bạ
(SL có hạn TRƯỚC 30/01/2024)
(Cam kết giá rẻ nhất thị trường)
Xe tải suzuki carry pro tải trọng cho phép 810kg khuyến mãi khủng Liện hệ ĐẶT HÀNG NGAY 0982 867 845 Số lượng có hạn
- Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao
Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi. Hỗ trợ tư vấn xử lý nợ xấu, không chứng minh thu nhập vẫn có phương án nhanh nhất Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki pro của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.Mô tả
XE SUZUKI CARRY PRO 2023_940kg hay còn gọi là Suzuki 900kg
- CẬP NHẬT GIÁ XE SUZUKI CARRY PRO 2023 mới nhất xe tải suzuki carry pro 940kg
-
GIÁ XE CARRY PRO MỚI NHẤT 2023: 324.500.000 VNĐ
Xe tải suzuki carry pro 2023
Suzuki Carry Pro là dòng xe tải nhẹ đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki carry pro 2023 mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn, tải trọng nhiều hơn, không gian cabin được thiết kế cải tiết hoàn toàn phù hợp với người dùng.
ALL NEW SUZUKI CARRY PRO
Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất, đứng đầu thị trường xe tải nhẹ, đảm bảo việc vận chuyển diễn ra suôn sẻ ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Suzuki chính thức ra mắt mẫu Suzuki Carry Pro 2019 hoàn toàn mới sẵn sàng phục vụ cho công việc của bạn. Đặc biệt đây là lần đầu tiên thay đổi mẫu hoàn toàn mới cho dòng Carry sau 14 năm phát triển trên thị trường.
SUZUKI CARRY PRO KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
Với kích thước lớn hơn, rộng hơn 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Pro mới 2020 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn so với mẫu cũ mang đến không gian vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hợn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn nhưng vẫn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Thùng xe Suzuki Pro mới được mở từ 3 phía với tay cầm lớn, chắc chắn; độ cao chỉ 750 mm giúp dễ dàng hơn trong việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa. Tổng cộng 22 móc cài và dây ràng giúp cố định hàng hóa, nguyên vật liệu được chắn chắn hơn.
SUZUKI CARRY PRO ĐỘ BỀN CAO
Carry Pro 2021 được thiết kế với các tấm thép mạ kẽm, sử dụng cho toàn bộ khung gầm chống rỉ sét và ăn mòn trong trường hợp khi xe phải làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
Sơn lót, hàn kín gầm xe trong nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
CABIN CARRY PRO TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2021. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm giúp không gian thoáng, ghế lái chỉnh trượt giúp ra vào xe dễ dàng hơn.
Tay lái trợ lực điện, giúp điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ, bàn đạp ly hợp giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
ĐỘNG CƠ CARRY PRO MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải trọng nặng.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CARRY PRO
Động cơ | xăng |
Hệ thống lái | 2WD |
Hộp số | 5MT |
Loại cửa thùng lửng | 3 phía |
Loại sàn thùng | Rộng |
KHUNG GẦM
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt |
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn | trước |
sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | cửa sau (phía trên) x 2 |
cửa sau (phía dưới) x 2 | |
cửa sau (phía trên) x 10 (mỗi bên X5) | |
cửa sau (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe |
TẦM NHÌN
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gươn chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI
Điều hòa | điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Ân thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu Mp3 AM/FM |
NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Học đựng ly | Phiá trên tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) |
GHẾ NGỒI
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ |
AN TOÀN VÀ AN NINH
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Số cửa | 2 |
Động cơ | Xăng |
1,5L | |
Hệ thống lái | 2WD |
Hộp số | 5MT |
Loại cửa thùng lửng | 3 phía |
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 |
Vệt bánh xe | Trước | 1.465 |
Sau | 1.465 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất/lớn nhất) | mm | 2.375/2.565 |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 |
Chiều cao thùng | mm | 355 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | mm | 4.4 |
Khoản sáng gần xe | 160 |
-
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | Người | 2 |
Tải trọng tối đa (bao gồm tài xế và phụ xế) | Kg | 940 |
Tải trọng tối đa | Kg | 810 |
Dung tích bình xăng | Lít | 43 |
-
ĐỘNG CƠ
Số xi lanh | 4 | |
Số Van | 16 | |
Dung tích xi lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ xuất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP(Kw)/rpm | 95 (71)/5.600 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 135/4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
-
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại | Số 1 | 5MT |
Số 2 | 3.580 | |
Số 3 | 2.095 | |
Số 4 | 1.531 | |
Số 5 | 1.000 | |
Số lùi | 0.855 | |
Tỷ số truyền | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
-
KHUNG XE
Hệ thống lái | Bánh răng – thnah răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | |
Lốp xe | 165/80 R13 |
-
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | Kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 2.010 |
-
HIỆU SUẤT
Tốc độ tối đa | Km/h | 140 |
Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
Chính sách bảo dưỡng Suzuki carry pro
Miễn phí tiền công 3 lần: Lần đầu 1.000km, Lần 2: 7.500km. Lần 3: 12.000km.
Chính sách bảo hành: Suzuki Carry Pro được bảo hành 100.000km hoặc 3 năm.
Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
HÌNH ẢNH XE SUZUKI CARRY PRO 2023
Xe tải Suzuki carry pro – Hỗ trợ trả góp từ 70% -80%
#Suzuki 700kg, #suzuki750kg, suzuki 810kg
- CAM KẾT
Cam kết đóng thùng xe đúng theo tiêu chuẩn đăng kiểm chất lượng cao, thiết kế và an toàn được đảm bảo.
Suzuki Carry pro lửng mua ở đâu giá rẻ
Hãy gọi ngay Hotline: 0982 867 845 để được tư vấn hỗ trợ đặt xe giá tốt nhất thị trường. xe tải suzuki carry pro
=> SẢN PHẨM LIÊN QUAN SUZUKI CARRY PRO
SUZUKI CARRY PRO LỬNG 940KG
SUZUKI 750KG THÙNG MUI
SUZUKI THÙNG MUI 3 BỬNG
SUZUKI CARRY PRO THÙNG COMPOSITE
SUZUKI BỬNG NÂNG
Video suzuki carry pro
#xetaisuzukicarrypro2023,#suzukicarrypro2023,#xetaiprolung
-
559,900,000.00VND
-
678,000,000.00VND
-
599,900,000.00VND
-
314,000,000.00VND
-
599,900,000.00VND
-
608,000,000.00VND
-
608,000,000.00VND
-
639,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
-
559,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
-
608,000,000.00VND
-
639,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
-
559,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
-
534,900,000.00VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.